thúc thủ
là gì ?thúc thủ
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ thúc thủ
.
đgt. Bó tay, chịu bất lực, không làm được: Đến mức này thì đành thúc thủ mà thôi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thúc thủ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thúc thủ": . thúc thủ thuốc thử thức thời thực thà thực thể thực thu thực thụ thước thợ. Nh� [..]
đgt. Bó tay, chịu bất lực, không làm được: Đến mức này thì đành thúc thủ mà thôi.
(Từ cũ) bó tay, đành bất lực, không làm gì được đành chịu thúc thủ
Bó tay, chịu bất lực, không làm được. | : ''Đến mức này thì đành '''thúc thủ''' mà thôi.''