bế tắc
là gì ?bế tắc
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6
ý nghĩa của từ bế tắc
.
Bị ngừng trệ, bí, không có lối thoát, không có cách giải quyết. | : ''Công việc đang '''bế tắc'''.'' | : ''Tư tưởng '''bế tắc'''.'' | : ''Thoát khỏi tình trạng '''bế tắc'''.''
tt. Bị ngừng trệ, bí, không có lối thoát, không có cách giải quyết: Công việc đang bế tắc tư tưởng bế tắc thoát khỏi tình trạng bế tắc.
(quá trình hoạt động hoặc tiến triển) bị ngừng hẳn lại, vì gặp trở ngại lớn, không có lối thoát công việc bế tắc lâm vào tình trạng bế tắc
Bế tắc là một trạng thái tâm lý của con người trong cuộc sống,khi con người không tìm ra được một giải pháp giúp bản thân thoát ra khỏi hoàn cảnh khó khăn hiện tại;hoặc họ buộc phải làm điều mà họ không hề mong muốn mà chưa có cách để thoái thác.
paḷibodha (nam), bādhaka (tính từ), sambādheti (saṃ + badh + e), vāraṇa (trung), virodha (nam)
tt. Bị ngừng trệ, bí, không có lối thoát, không có cách giải quyết: Công việc đang bế tắc tư tưởng bế tắc thoát khỏi tình trạng bế tắc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bế tắc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bế tắc": . Bá Thước bá tước báo thức b� [..]