bèo
là gì ?bèo
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6
ý nghĩa của từ bèo
.
Cây sống nổi trên mặt nước, rễ bung thành chùm, có nhiều loại khác nhau, thường dùng làm thức ăn cho lợn hoặc làm phân xanh. | : ''Thả '''bèo'''.'' | : ''Băm '''bèo''' nấu cám.'' | : ''Nước chảy '''bèo''' trôi.'' | : ''Ao cạn, '''bèo''' xuống đất.'' | : ''Rẻ như '''bèo'''.''
dt. Cây sống nổi trên mặt nước, rễ bung thành chùm, có nhiều loại khác nhau, thường dùng làm thức ăn cho lợn hoặc làm phân xanh: thả bèo băm bèo nấu cám nước chảy bèo trôi ao cạn, bèo xuống đất rẻ như bèo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bèo". Những từ phát âm/đánh [..]
dt. Cây sống nổi trên mặt nước, rễ bung thành chùm, có nhiều loại khác nhau, thường dùng làm thức ăn cho lợn hoặc làm phân xanh: thả bèo băm bèo nấu cám nước chảy bèo trôi ao cạn, bèo xuống đất rẻ như bèo.
rẻ mạt. Bắt nguồn từ từ "bèo bọt", "rẻ bèo"
cây sống nổi trên mặt nước, có nhiều loài khác nhau, thường dùng làm thức ăn cho lợn hoặc làm phân xanh vớt bèo thả bèo Tính từ (Khẩu ngữ) quá rẻ, ví như bèo năm nay trúng mùa lúa nhưng gi&aa [..]
rẻ như bèo