dân ca
là gì ?dân ca
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 10
ý nghĩa của từ dân ca
.
bai hát mang đặc trưng của từng vùng miền, được nhiều người biết đến, được truyền miệng qua các thế hệ và thường các bài hát này không rõ người sáng tác, người sau có thể thêm bớt nội dung, vì vậy nó ngày càng phong phú và đa dạng.
d. Bài hát lưu truyền trong dân gian, thường không rõ tác giả. Dân ca quan họ. Dân ca Nam Bộ. Sưu tầm dân ca.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dân ca". Những từ có chứa "dân ca": . dân ca dân công
bài hát được lưu truyền trong dân gian,thường không rõ tác giả.Mỗi bài hát mang đặc trưng riêng của mỗi miền, được người đời truyền miệng từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Dân ca bao gồm cả âm nhạc truyền thống cũng như thể loại âm nhạc phát triển từ nó trong quá trình phục hồi dân gian thế kỷ 20. Thuật ngữ này lần đầu xuất hiện vào thế kỷ 19 nhưng ban đầu được sử dụng để chỉ loại hình âm nhạc có từ trước đó. Dân ca truyền th� [..]
d. Bài hát lưu truyền trong dân gian, thường không rõ tác giả. Dân ca quan họ. Dân ca Nam Bộ. Sưu tầm dân ca.
Dân ca bao gồm cả âm nhạc truyền thống cũng như thể loại âm nhạc phát triển từ nó trong quá trình phục hồi dân gian thế kỷ 20. Thuật ngữ này lần đầu xuất hiện vào thế kỷ 19 nhưng ban đầu được sử dụng để chỉ loại hình âm nhạc có từ trước đó. Dân ca truyền th� [..]
Bài hát lu truyền trong dân gian, thờng không rõ tác giả (Đức: Volkslied)
dân ca là một bài hát do nhân dân sáng tác (không rõ tác giả) được lưu truyền từ đời này sang đời khác và thêm bớt khiến nội dung sâu sắc hơn về lao động sản xuất
bài hát lưu truyền trong dân gian, mang đặc trưng của từng vùng và thường không rõ tác giả dân ca Nam Bộ hát dân ca
Bài hát lưu truyền trong dân gian, thường không rõ tác giả. | :'''''Dân ca''' quan họ''. | :'''''Dân ca''' Nam Bộ.'' | :''Sưu tầm '''dân ca'''.''