riết
là gì ?riết
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ riết
.
riết róng. Khắt khe, chặt chẽ. | : ''Tính bà ta '''riết''' lắm.'' | Ph. Hết sức. | : ''Làm '''riết''' cho xong.'' | : ''Bám '''riết'''.'' | Rút mạnh mối dây để buộc cho chặt. | : ''Có mạnh tay mới '''riết''' được mối lạt này.''
1. đg. Rút mạnh mối dây để buộc cho chặt: Có mạnh tay mới riết được mối lạt này. 2. t. Cg. Riết ráo, riết róng. Khắt khe, chặt chẽ: Tính bà ta riết lắm. 3. ph. Hết sức: Làm riết cho xong; Bám riết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "riết". Những từ phát âm/đánh vần gi� [..]
làm cho vòng thắt thu nhỏ lại để buộc, ôm thật chặt riết mối lạt riết chặt sợi dây thừng Đồng nghĩa: siết Phụ từ (làm việc gì) với sự chú ý tập trung tối đa, quyết không rời công việc, không rời đối tượng, cho k&ig [..]
1. đg. Rút mạnh mối dây để buộc cho chặt: Có mạnh tay mới riết được mối lạt này. 2. t. Cg. Riết ráo, riết róng. Khắt khe, chặt chẽ: Tính bà ta riết lắm. 3. ph. Hết sức: Làm riết cho xong; Bám riết.