rình
là gì ?rình
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ rình
.
kín đáo quan sát để theo dõi hoặc để chờ cơ hội thuận tiện mà hành động mèo rình chuột rình trộm rình lúc không ai để ý là chuồn mất (Khẩu ngữ, Ít dùng) như chực ngọn đèn dầu leo lé [..]
Quan sát kĩ một cách kín đáo để thấy sự xuất hiện, để theo dõi từng động tác, từng hoạt động. | : '''''Rình''' bắt kẻ gian.'' | : ''Mèo '''rình''' chuột.'' | : '''''Rình''' nghe trộm.'' | . Chực. | : ''Ngọn đèn leo lắt chỉ '''rình''' tắt.''
đg. 1 Quan sát kĩ một cách kín đáo để thấy sự xuất hiện, để theo dõi từng động tác, từng hoạt động. Rình bắt kẻ gian. Mèo rình chuột. Rình nghe trộm. 2 (kng.; id.). Chực. Ngọn đèn leo lắt chỉ rình tắt.
đg. 1 Quan sát kĩ một cách kín đáo để thấy sự xuất hiện, để theo dõi từng động tác, từng hoạt động. Rình bắt kẻ gian. Mèo rình chuột. Rình nghe trộm. 2 (kng.; id.). Chực. Ngọn đèn leo lắt chỉ rình tắt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rình". Những từ phát âm/đánh v� [..]