dynamite
là gì ?dynamite
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ dynamite
.
dynamyte:
+ danh từ có nghĩa là: thuốc nổ đi na mit/ giống cái
+ động từ có nghĩa là: làm thất bại hoàn toàn/ phá hủy hoàn toàn/ phá bằng (thuốc nổ) đi na mít
chất nổ ở dạng rắn, khi nổ biến đổi thành chất khí có nhiệt độ cao, sức công phá rất mạnh, dùng để phá núi, đào mỏ.
đinamit nitroglycerine ~ đinamit nitroglicirintrue ~ đinamit thực
Dynamit là một loại thuốc nổ, thành phần cơ bản là nitrôglyxêrin, được Alfred Nobel chế ra và phát triển trong thập niên 1860.
Đinamit. | Phá bằng đinamit. | Làm thất bại hoàn toàn, phá huỷ hoàn toàn. | Đinamit (thuốc nổ).