giao hữu
là gì ?giao hữu
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ giao hữu
.
Để tỏ tình hữu nghị. | : ''Một cuộc đấu bóng rổ '''giao hữu'''.''
tt (H. hữu: bạn bè) Để tỏ tình hữu nghị: Một cuộc đấu bóng rổ giao hữu.
(cuộc đấu thể thao) nhằm thắt chặt quan hệ hữu nghị, không nhằm tranh giải trận bóng đá giao hữu
tt (H. hữu: bạn bè) Để tỏ tình hữu nghị: Một cuộc đấu bóng rổ giao hữu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giao hữu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giao hữu": . giao hiếu giao hữu giáo hữu. Những từ có chứa "giao hữu" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dict [..]