sáng suốt
là gì ?sáng suốt
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ sáng suốt
.
Có khả năng nhận thức rõ ràng và giải quyết vấn đề đúng đắn, không sai lầm. | : ''Đầu óc '''sáng suốt'''.'' | : '''''Sáng suốt''' lựa chọn người để bầu.'' | : ''Sự lãnh đạo '''sáng suốt'''.''
t. Có khả năng nhận thức rõ ràng và giải quyết vấn đề đúng đắn, không sai lầm. Đầu óc sáng suốt. Sáng suốt lựa chọn người để bầu. Sự lãnh đạo sáng suốt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sáng suốt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sáng suốt": . sáng [..]
t. Có khả năng nhận thức rõ ràng và giải quyết vấn đề đúng đắn, không sai lầm. Đầu óc sáng suốt. Sáng suốt lựa chọn người để bầu. Sự lãnh đạo sáng suốt.
có khả năng nhận thức đúng đắn, giúp giải quyết vấn đề một cách tỉnh táo, không sai lầm đầu óc sáng suốt một quyết định thiếu sáng suốt sự lựa chọn sáng suốt Đồng nghĩa: minh mẫn Trái nghĩa: u mê
bujjanaka (tính từ), medhā (nữ), jāgariya (trung), nipaka (tính từ), paññavantu (tính từ), paṇḍita (tính từ), dhona (tính từ)